Học sinh là điểm tựa là cảm hứng của thầy cô giáo''

Ngày 15 tháng 03 năm 2025

 » Kế hoạch » Kế hoạch năm

Phó Hiệu trưởng 1

Cập nhật lúc : 09:26 22/11/2022  

Kế hoạch năm 2022-2023

PHÒNG GD & ĐT HƯƠNG TRÀ

TRƯỜNG THCS NGUYỄN KHOA ĐĂNG

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: /KHCM-THCS

Hương Trà, ngày 07 tháng 10 năm 2022

 

 

KẾ HOẠCH CHUYÊN MÔN

NĂM HỌC 2022-2023

 

 
   

Thực hiện Hướng dẫn số 643/HD-PGDĐT ngày 23 tháng 9 năm 2022 về Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ giáo dục THCS năm học 2022-2023. Trường THCS Nguyễn Khoa Đăng triển khai Kế hoạch chuyên môn năm học 2022 - 2023 với những nội dung trọng tâm như sau:

A. NHIỆM VỤ CHUNG

1. Tiếp tục thực hiện Chương trình giáo dục phổ thông theo Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 của Bộ GD&ĐT đối với lớp 6,7; tiếp tục thực hiện Chương trình giáo dục phổ thông 2006 đối với lớp 8, 9, đảm bảo hoàn thành chương trình năm học đáp ứng yêu cầu chất lượng.

2. Xây dựng kế hoạch và thực hiện công tác quy hoạch phát triển mạng lưới trường, lớp, đội ngũ nhà giáo cũng như cơ sở vật chất, thiết bị dạy học bảo đảm yêu cầu thực hiện Chương trình giáo dục phổ thông 2018; thực hiện tốt chỉ tiêu về phổ cập giáo dục trung học cơ sở đề ra; thực hiện hiệu quả công tác giáo dục hướng nghiệp, và định hướng phân luồng học sinh sau trung học cơ sở.

3. Đổi mới và vận dụng linh hoạt công tác quản lý giáo dục tại đơn vị; thực hiện việc quản trị trường học dân chủ, kỷ cương, nền nếp, chất lượng và hiệu quả giáo dục tại đơn vị.

4. Bảo đảm an toàn trường học; chủ động, linh hoạt thực hiện kế hoạch năm học, chủ động phòng, chống và ứng phó hiệu quả với thiên tai, dịch bệnh.

5. Thực hiện hiệu quả chủ đề năm học “Đoàn kết, nỗ lực vượt khó khăn, đổi

mới sáng tạo, củng cố, nâng cao chất lượng các hoạt động giáo dục và đào tạo”

 

 

B. MỘT SỐ CHỈ TIÊU CƠ BẢN NĂM HỌC 2022 - 2023

Tiêu chí

Đơn vị tính

Chỉ tiêu KH

1. Huy động học sinh hoàn thành chương trình tiểu học vào học lớp 6:

%

100%

2. Tỉ lệ học sinh bỏ học:

%

0.30%

3. Tỉ lệ tốt nghiệp THCS

%

100%

+ Tốt nghiệp xếp loại Giỏi:

%

35.7%

+ Tốt nghiệp xếp loại Khá:

%

45.5%

4. Xếp loại hạnh kiểm:

%

 

+ Xếp loại Hạnh kiểm Tốt:

%

93.9%

+ Xếp loại Hạnh kiểm Khá:

%

6.1%

+ Xếp loại Hạnh kiểm Trung bình (Đạt):

%

0%

5. Xếp loại học lực:

%

 

+ Xếp loại Học lực Giỏi (Tôt):

%

33.2%

+ Xếp loại Học lực Khá:

%

45.1%

+ Xếp loại Học lực Trung bình (Đạt)

%

21,0%

6. Học sinh giỏi:

Giải

 

6.1. Học sinh giỏi môn MTCT thị xã:

Giải

4

6.2. Học sinh giỏi môn MTCT tỉnh:

Giải

1

6.3. Học sinh giỏi các bộ môn văn hóa lớp 9

Giải

 

+ Cấp thị xã:

Giải

7

+ Cấp tỉnh:

Giải

4

6.2. Học sinh giỏi thị xã đối với các bộ môn Ngữ văn, Toán, tiếng Anh lớp 6, 7, 8:

Giải

1 giải/môn/khối

7. Tỷ lệ học sinh khối 8 học nghề phổ thông

 

 

+ Tỷ lệ huy động:

%

100%

+ Tỷ lệ duy trì và đạt kết quả thi nghề:

%

99.0%

8. Hội thi Khoa học kỹ thuật:

Dự án

02

+ Số dự án dự thi cấp thị xã:

Dự án

02

+ Số dự án  được chọn dự thi cấp tỉnh, quốc gia:

Dự án

01

9. Hội thi sáng tạo Thanh thiếu niên nhi đồng:

Dự án

02

+ Số dự án dự thi cấp thị xã:

Dự án

02

+ Số sản phẩm được chọn dự thi cấp tỉnh, quốc gia:

Dự án

01

10. Bồi dưỡng thường xuyên và Đánh giá phân loại công chức, viên chức; chuẩn Hiệu trưởng và Phó Hiệu trưởng

%

Tham gia và đạt 100%

+ Xếp loại hoàn thành Xuất sắc nhiệm vụ:

%

20.0%

11. Công tác Phổ cập giáo dục THCS

Đạt

Phổ cập THCS đạt MĐ III và XMC MĐ II

12. Về thi đua:

 

 

+ Trường đạt danh hiệu:

XS, TT

Tập thể LĐTT

+ Số lượng, % cá nhân đạt LĐTT:

26/26

100%

+ % cá nhân đạt CSTĐCS:

4/26

15.3%

+ Số lượng đăng ký CSTĐ cấp tỉnh:

SL

0

13.Thư viện:

 

Thư viện Tiên tiến

 

C. CÁC NHIỆM VỤ CỤ THỂ VÀ GIẢI PHÁP

I. Thực hiện Chương trình giáo dục phổ thông bảo đảm chất lượng, hiệu quả

1. Xây dựng kế hoạch giáo dục của nhà trường bảo đảm sử dụng hiệu

quả đội ngũ giáo viên, cơ sở vật chất, thiết bị dạy học

1.1. Thời gian thực hiện năm học: 35 tuần

- Học kỳ I: Từ ngày 6/9/2022 -08/01/2023

- Học kỳ II: Từ ngày 11/01/2023-23/5/2023

1.2. Hoạt động chính khóa

        1.2.1 Đối với lớp 6,7   

Thực hiện chương trình  GDPT năm 2018 theoThông tư 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 của Bộ GDĐT về việc ban hành Chương trình giáo dục phổ thông.

TT

Mônhọc

Số tiết học từng môn của lớp 6

HK1

HK2

CN

1

Ngữ văn

72

68

140

2

LS&ĐL

54

51

105

 

Địa lý

36

17

52

Lịch sử

18

34

53

3

Tiếng Anh

54

51

105

4

Toán

72

68

140

KHTN

72

68

140

 

Vật lý

18

34

52

Hóa học

18

17

35

Sinh học

36

17

53

6

 GDCD

18

17

35

7

Công nghệ

18

17

35

 

Nghệ thuật

36

34

70

Âm nhạc

18

17

35

Mỹ thuật

18

17

35

9

GD thể chất

36

34

70

10

Tin học

18

17

35

11

HĐ TN-HN

54

51

105

12

GD Địa phương

18

17

35

Tổng số tiết

 

 

1015

Số tiết/tuần

29 tiết/ tuần

 

 

 

1.2.2 Đối với lớp 8,9

Thực hiện theo chương trình phổ thông hiện hành (theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2006 của Bộ Giáo dục và Đào tạo).

TT

Mônhọc

Số tiết học

từng môn của lớp 8

Số tiết học

từng môn của lớp 9

HK1

HK2

CN

HK1

HK2

CN

1

Ngữ văn

72

68

140

90

85

175

Địa lý

18

34

52

36

17

53

3

Lịch sử

36

17

53

18

34

52

4

Tiếng Anh

54

51

105

54

51

105

5

Toán

72

68

140

72

68

140

 6

Vật lý

18

17

35

36

34

70

7

Hóa học

36

34

70

36

34

70

8

Sinh học

36

34

70

36

34

70

9

GDCD

18

17

35

18

17

35

10

Công nghệ

36

16

52

18

17

35

 11

Âm nhạc

18

17

35

18

 

18

12

Mỹ thuật

18

17

35

 

18

18

13

Thểdục

36

34

70

36

34

70

14

Tin học(TC)

36

34

70

36

34

70

Tổng số tiết

 

 

962

 

 

981


BẢNG PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH LỚP 6- HOC KÌ 1

MÔN/ TUẦN

Tuần

1

Tuần

2

Tuần

3

Tuần

4

Tuần

5

Tuần

6

Tuần

7

Tuần

8

Tuần

9

Tuần

10

Tuần

11

Tuần

12

Tuần

13

Tuần

14

Tuần

15

Tuần

16

Tuần

17

Tuần

18

Tổng

thời

lượng/

môn

Ngữ văn

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

72

Toán

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

72

Ngoại ngữ 1

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

54

Giáo dục công dân

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

18

Lịch sử và địa lý

Lịch sử

1

1

1

1

2

2

2

2

2

1

1

1

1

2

2

2

2

2

28

Địa lí

2

2

2

2

1

1

1

1

1

2

2

2

2

1

1

1

1

1

26

Khoa học tự nhiên

Hóa

4

4

4

4

16

4

4

4

4

4

4

4

28

Sinh

4

4

4

4

4

4

4

28

Công nghệ

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

18

                  

 


 

Tin học

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

18

GDTC

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

36

Nghệ thuật

Âm nhạc

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

18

Mĩ thuật

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

18

HĐTN, HN

CC+SHCT

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

36

TN CĐ

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

18

GDĐP

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

18

Tổng số tiết bắt buộc/tuần

29

29

29

29

29

29

29

29

29

29

29

29

29

29

29

29

29

29

522

 


 

BẢNG PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH LỚP 6- HOC KÌ 2

MÔN/ TUẦN

Tuần

19

Tuần

20

Tuần

21

Tuần

22

Tuần

23

Tuần

24

Tuần

25

Tuần

26

Tuần

27

Tuần

28

Tuần

29

Tuần

30

Tuần

31

Tuần

32

Tuần

33

Tuần

34

Tuần

35

 

Tổng thời lượng/ môn

Ngữ văn

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

 

68

Toán

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

4

 

68

Ngoại ngữ 1

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

 

51

Giáo dục công dân

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

 

17

Lịch sử và địa lý

Lịch sử

1

1

1

1